Đăng ngày:
Online Games 24bet
Thủ tục ủy quyền cho người khác làm sổ đỏ như thế nào? Danh mụcGói dịch vụ & GiáTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtDịch vụ nội dungTổng đài tư vấn />AI Luật – Trợ lý ảo Tra cứu văn bản Văn bản mớiVăn bản luật Việt NamVăn bản Tiếng AnhVăn bản UBNDCông vănVăn bản hợp nhấtTiêu chuẩn Việt NamQuy chuẩn Việt NamCông ước Hiệp địnhHiệp ước Dự thảo Tin văn bản mới Tin pháp luật Hành chínhThuế - PhíĐất đai - Nhà ởBảo hiểmCán bộ - Công chứcLao độngDân sựGiao thôngBiểu mẫuMedia LuậtLĩnh vực khác Bản tin luật Điểm tin văn bản mớiChính sách mới hàng thángVăn bản hàng tuầnBản tin hiệu lực Luật sư tư vấn Tiện ích Tra cứu giá đấtTính thuế TNCNTính BHXH 1 lầnTính lương Gross - NetTính bảo hiểm thất nghiệpGiá xăng hôm nayThuật ngữ pháp lýTra cứu diện tích tách thửaTra cứu mức lương tối thiểuTính lãi suất vay ngân hàngTính lãi suất tiết kiệm ngân hàngTính VAT onlineTính tiền chế độ thai sảnTra cứu mặt hàng không được giảm thuếBiểu thuế nhập khẩu WTOBiểu thuế ASEANTra cứu mã ngành nghề kinh doanhThông tin về dịch Covid-19 Pháp lý doanh nghiệp Thủ tục doanh nghiệpBiểu mẫuLịch pháp lýLĩnh vực văn bảnDoanh nghiệpĐất đai-Nhà ởĐầu tưThuế-Phí-Lệ phíLao động-Tiền lươngTài chính-Ngân hàngGiáo dục-Đào tạo-Dạy nghềY tế-Sức khỏeXây dựngXuất nhập khẩuAn ninh quốc giaAn ninh trật tựBảo hiểmCán bộ-Công chức-Viên chứcChính sáchChứng khoánCơ cấu tổ chứcCổ phần-Cổ phần hoáCông nghiệpCOVID-19Dân sựĐấu thầu-Cạnh tranhĐịa giới hành chínhĐiện lựcGiao thôngHải quanHàng hảiHành chínhHình sựHôn nhân gia đìnhKế toán-Kiểm toánKhiếu nại-Tố cáoKhoa học-Công nghệNgoại giaoNông nghiệp-Lâm nghiệpQuốc phòngSở hữu trí tuệTài nguyên-Môi trườngThi đua-Khen thưởng-Kỷ luậtThông tin-Truyền thôngThực phẩm-Dược phẩmThương mại-Quảng cáoTiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phíTư pháp-Hộ tịchVăn hóa-Thể thao-Du lịchVi phạm hành chínhXuất nhập cảnhLĩnh vực khácLiên hệ:Hỗ trợ: 0938 36 1919 - Giải đáp Pháp luật: 1900 6192LH quảng cáo: [email protected]Tải ứng dụng: Theo dõi chúng tôi trên: Tin pháp luật Đất đai - Nhà ởHành chínhThủ tục hành chínhVi phạm hành chínhCông chứng - Chứng thựcCư trúThuế - PhíThuếPhíLệ phíHóa đơnĐất đai - Nhà ởĐất đaiNhà ởBảo hiểmBảo hiểm xã hộiBảo hiểm y tếBảo hiểm thất nghiệpCán bộ - Công chứcTuyển dụng Lương - Phụ cấpKỷ luật - Nghỉ hưuPhòng, chống tham nhũngĐảng viênLao độngHợp đồng lao độngLương - ThưởngChế độ nghỉKỷ luật lao độngAn toàn lao độngTranh chấp lao độngDân sựHôn nhânThừa kếBồi thường thiệt hạiGiao dịch dân sựBiểu mẫuMẫu giấyMẫu đơnMẫu hợp đồngMẫu tờ khaiMẫu khácGiao thôngBiển báo giao thôngMức phạt vi phạmCảnh sát giao thông Lĩnh vực khácY tếHình sựGiáo dụcAn ninh - Trật tựTài chính - Ngân hàngMedia LuậtInfographicVideoSách Luật RSS Tìm kiếm Thứ Hai, 03/03/2025, 14:06Tăng giảm cỡ chữ: Thủ tục ủy quyền cho người khác làm sổ đỏ như thế nào? Tác giả: Đinh Nhung Tham vấn bởi: Luật sư Hoàng Tuấn VũLàm Sổ đỏ là thủ tục hành chính rất phổ biến nhưng không phải người dân nào cũng có thể tự mình thực hiện được. Vậy, thủ tục ủy quyền cho người khác làm sổ đỏ thế nào? Mục lục bài viết [Ẩn] 1. Có được ủy quyền làm Sổ đỏ không? 2. Thủ tục uỷ quyền cho người khác làm sổ đỏ 2.1 Hồ sơ cần chuẩn bị 2.2 Cơ quan công chứng văn bản uỷ quyền 2.3 Thời gian giải quyết 2.4 Chi phí công chứng 2.5 Mẫu văn bản uỷ quyền 3. Thủ tục cấp sổ đỏ khi uỷ quyền cho người khác 3.1 Hồ sơ đề nghị cấp Sổ đỏ khi ủy quyền gồm những gì?3.2 Cơ quan tiếp nhận hồ sơ làm sổ đỏ qua uỷ quyền3.3 Thời gian giải quyết cấp sổ đỏ qua uỷ quyền3.4 Thù lao ủy quyền làm sổ đỏHiển thị thêm1. Có được ủy quyền làm Sổ đỏ không?Ủy quyền là việc bên được ủy quyền thực hiện công việc nhân danh bên ủy quyền theo sự thỏa thuận của các bên.Do đó, uỷ quyền làm sổ đỏ có thể hiểu là khi cá nhân không đủ điều kiện để tự mình đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở dụng đất thì có thể uỷ quyền cho người khác thực hiện thay mình việc này.Các bên có thể uỷ quyền thông qua hợp đồng uỷ quyền hoặc giấy uỷ quyền. Trong đó, nội dung uỷ quyền là bên được uỷ quyền sẽ nhân danh bên uỷ quyền thực hiện các thủ tục cấp sổ đỏ gồm: Ký hợp đồng công chứng, hoàn thiện và nộp hồ sơ cũng như nhận sổ đỏ sau khi có kết quả từ cơ quan có thẩm quyền…Văn bản ủy quyền giữa người sử dụng đất và người nhận ủy quyền không bắt buộc phải công chứng hoặc chứng thực nhưng thông thường các bên nên công chứng, chứng thực nhằm hạn chế, tránh rủi ro về pháp lý cũng như thuận tiện trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính với cơ quan có thẩm quyền.Ủy quyền cho người khác làm sổ đỏ có đúng luật? 2. Thủ tục uỷ quyền cho người khác làm sổ đỏDưới đây là thủ tục uỷ quyền cho người khác làm sổ đỏ khi thực hiện việc công chứng hợp đồng/giấy uỷ quyền theo quy định của Luật Công chứng. Cụ thể:2.1 Hồ sơ cần chuẩn bị- Phiếu yêu cầu công chứng theo mẫu, thường sẽ gồm các nội dung: Thông tin nhân thân của người yêu cầu công chứng và yêu cầu công chứng cùng các giấy tờ kèm theo văn bản uỷ quyền.- Giấy tờ về nhân thân: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc Căn cước công dân, đăng ký kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân…2.2 Cơ quan công chứng văn bản uỷ quyềnVì đây là văn bản uỷ quyền có công chứng nên cơ quan thực hiện là tổ chức hành nghề công chứng: Văn phòng công chứng và Phòng công chứng.2.3 Thời gian giải quyếtTheo quy định tại Điều 43 Luật Công chứng, thời hạn công chứng là không quá 02 ngày làm việc và không quá 10 ngày làm việc nếu hợp đồng có nội dung phức tạp.Tuy nhiên, thực tế nếu văn bản uỷ quyền nói riêng, hợp đồng, giao dịch nói chung đơn giản, đầy đủ giấy tờ thì thời gian công chứng thường chỉ kéo dài 01- 03 tiếng đồng hồ.2.4 Chi phí công chứngChi phí công chứng gồm phí công chứng theo quy định của nhà nước và thù lao công chứng theo thoả thuận của tổ chức hành nghề công chứng và người yêu cầu công chứng nhưng không vượt quá mức trần cho phép 2.5 Mẫu văn bản uỷ quyền- Giấy uỷ quyềnTải vềSửa/In biểu mẫuCỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcGIẤY ỦY QUYỀN- Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015- Căn cứ vào nhu cầu của các bênHôm nay, ngày ..... tháng .... năm .., tại ...............Chúng tôi gồm:- Ông: .............. Sinh năm: ………...........CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........ do ......... cấp ngày..../...../............Hộ khẩu thường trú: ....................- Cùng vợ là bà: ................. Sinh năm:...........CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............. do ........... cấp ngày..../...../......Hộ khẩu thường trú: ....................Bằng Giấy ủy quyền này, chúng tôi ủy quyền cho:Ông/bà: .................. Sinh năm:...........CMND/CCCD/Hộ chiếu số: .......... do .......... cấp ngày..../...../............Hộ khẩu thường trú: ..............I. NỘI DUNG ỦY QUYỀNĐiều 1. Căn cứ ủy quyền ...............................................................................Vì lý do công việc nên nay chúng tôi ủy quyền cho ông/bà …….…. có số CMND/CCCD/Hộ chiếu và hộ khẩu thường trú như trên thực hiện các công việc sau:Điều 2. Phạm vi ủy quyền- Ông/bà …………… được quyền thay mặt và đại diện cho chúng tôi ............................................................................................- Trong phạm vi uỷ quyền, ông/bà ………. được thay mặt chúng tôi lập, ký tên vào tất cả các loại giấy tờ liên quan phục vụ cho việc thực hiện công việc được ủy quyền, được đóng các loại thuế, phí, lệ phí, thực hiện các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật liên quan đến nội dung uỷ quyền này.Điều 3. Thù lao ủy quyền Giấy ủy quyền này ...... thù lao.Điều 4. Thời hạn ủy quyềnKể từ ngày Giấy ủy quyền này được ký cho đến khi ông/bà …………… thực hiện xong công việc được ủy quyền nêu trên hoặc khi Giấy uỷ quyền này hết hiệu lực theo quy định của pháp luật.II. CAM KẾT CỦA NHỮNG NGƯỜI ỦY QUYỀN- Chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước Pháp luật về mọi công việc do ông ..................... nhân danh chúng tôi thực hiện trong phạm vi ủy quyền nêu trên. Chúng tôi đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp và hậu quả pháp lý của việc ủy quyền này.- Mọi tranh chấp phát sinh giữa bên ủy quyền và bên được ủy quyền sẽ do hai bên tự giải quyết.- Giấy ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành..….bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ…… bản chịu trách nhiệm thi hành./.Giấy ủy quyền này được lập thành …. Bản chính, mỗi bên giữ …bản chính.Người ủy quyền Ghi chú: Ghi rõ thông tin về người ủy quyền và người được ủy quyền gồm: Họ và tên, năm sinh, số CMND/hộ chiếu/CCCD, cơ quan cấp, ngày tháng năm cấp kèm địa chỉ liên hệ. Những căn cứ pháp lý liên quan đến nội dung của công việc được đề cập đến trong giấy ủy quyền. Mục này ghi rõ nội dung cũng như phạm vi ủy quyền. Nếu Giấy ủy quyền có thù lao thì ghi rõ số tiền thù lao.- Hợp đồng uỷ quyềnTải vềSửa/In biểu mẫuCỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcHỢP ĐỒNG ỦY QUYỀNSố: …………/HĐUQHôm nay, ngày …… tháng …… năm ……. Tại ……………,, chúng tôi gồm:Bên ủy quyền :Ông :……………………………………….Sinh ngày:.……………………………………………………………………..CMND/CCCD:……..…….cấp ngày……… tại …………………..Hộ khẩu thường trú: ……………Bên được ủy quyền :Ông :……………………………………….Sinh ngày:.……………………………………………………………………..CMND/CCCD:……..…….cấp ngày……… tại …………………..Hộ khẩu thường trú: …………………Nay hai bên đồng ý việc giao kết hợp đồng ủy quyền với các thỏa thuận sau đây:ĐIỀU 1: PHẠM VI ỦY QUYỀNGhi cụ thể nội dung công việc ủy quyền, phạm vi ủy quyền mà bên B có nghĩa vụ thực hiện nhân danh bên A.....ĐIỀU 2: THỜI HẠN ỦY QUYỀNThời hạn ủy quyền là ..................…… kể từ ngày .......... tháng ……. năm ……….ĐIỀU 3: THÙ LAOThù lao ủy quyền là ………………Thù lao hợp đồng do các bên tự thỏa thuận. Nếu ủy quyền có thù lao cần ghi rõ thời gian, phương thức thanh toán thù lao ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:a. Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;b. Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền;c. Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.2. Bên A có các quyền sau đây:a. Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;b. Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác;c. Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận.ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B1.Bên B có các nghĩa vụ sau đây:a. Thực hiện công việc ủy quyền theo ủy quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;b. Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện ủy quyền về thời hạn, phạm vi ủy quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi ủy quyền;c. Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền;d. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện ủy quyền;đ. Giao lại cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;e. Bồi thường thiệt hại do vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng;2.Bên B có các quyền sau đây:a. Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết nhằm thực hiện công việc ủy quyền;b. Hưởng thù lao, được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền.ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CHỨNG THỰCLệ phí chứng thực Hợp đồng này do bên ............ chịu trách nhiệm nộp.ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤPTrong quá trình thực hiện hợp đồng ủy quyền mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊNBên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.3. Các cam đoan khác….ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực.3. Hợp đồng này có hiệu lực từ…………………………………………BÊN ABÊN BCác bước thực hiện thủ tục ủy quyền cho người khác làm sổ đỏ 3. Thủ tục cấp sổ đỏ khi uỷ quyền cho người khác3.1 Hồ sơ đề nghị cấp Sổ đỏ khi ủy quyền gồm những gì?* Thành phần hồ sơ:Căn cứ Nghị định 101/2024/NĐ-CP, bên cạnh văn bản ủy quyền thì hồ sơ đề nghị cấp Sổ đỏ khi ủy quyền gồm các giấy tờ như sau:- Đơn đăng ký, cấp Sổ đỏ, Sổ hồng theo Mẫu số 04/ĐK.- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất .Ngoài các loại giấy tờ trên thì tùy thuộc vào nhu cầu đăng ký quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà cần chuẩn bị giấy tờ chứng minh theo từng trường hợp cụ thể:- Trường hợp người đang sử dụng đất đăng ký quyền sử dụng đất thì phải nộp một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 137 Luật Đất đai 2024.- Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì phải có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đó . Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở là những giấy tờ theo quy định tại Điều 148 Luật Đất đai 2024 như giấy phép xây dựng, hợp đồng mua bán nhà ở,…Lưu ý: Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng.* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.* Có thể nộp bản sao hoặc bản chính giấy tờĐiểm d khoản 2 Điều 21 Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định người nộp hồ sơ đề nghị cấp Sổ đỏ, Sổ hồng được lựa chọn nộp bản sao hoặc bản chính giấy tờ, cụ thể:“đ) Khi nộp hồ sơ tại cơ quan quy định tại khoản 1 Điều này theo hình thức quy định tại các điểm a, b và c khoản này thì người yêu cầu đăng ký được lựa chọn nộp bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu hoặc nộp bản chính giấy tờ hoặc nộp bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực, trừ trường hợp quy định tại điểm e khoản này; trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức quy định tại điểm d khoản này thì hồ sơ nộp phải được số hóa từ bản chính hoặc bản sao giấy tờ đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật”Lưu ý: Khi được cấp sổ thì cơ quan đăng ký đất đai sẽ xác nhận vào bản chính giấy tờ về việc đã cấp Giấy chứng nhận.3.2 Cơ quan tiếp nhận hồ sơ làm sổ đỏ qua uỷ quyềnCũng giống như việc cấp sổ đỏ thông thường, khi làm sổ đỏ qua uỷ quyền thì cơ quan tiếp nhận và giải quyết là: Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện hoặc bộ phận một cửa cấp tỉnh.3.3 Thời gian giải quyết cấp sổ đỏ qua uỷ quyềnTheo quy định tại Điều 22 Nghị định 101/2024/NĐ-CP, thời gian giải quyết việc cấp sổ đỏ là:- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 30 ngày nếu nộp hồ sơ cấp sổ đỏ ở các xã vùng núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế, xã hội khó khăn…3.4 Thù lao ủy quyền làm sổ đỏThù lao ủy quyền làm Sổ đỏ, Sổ hồng do các bên thỏa thuận, có thể nêu rõ trong văn bản ủy quyền. Tuy nhiên, do mỗi thửa đất có điều kiện cấp sổ, thủ tục xác minh và thời gian xác minh giấy tờ… là khác nhau nên thù lao cũng không giống nhau.Mặc dù không có câu trả lời chung cho mọi trường hợp nhưng thông thường đối với trường hợp thửa đất không có vướng mắc về điều kiện, việc xác minh nguồn gốc, lịch sử sử dụng không phức tạp thì thù lao ủy quyền thường dưới 10 triệu đồng. Trường hợp có vướng mắc về điều kiện cấp sổ, nhất là thửa đất có nguồn gốc do vi phạm thì chi phí sẽ cao hơn.Trên đây là bài viết trả lời rõ cho vướng mắc: Ủy quyền cho người khác làm sổ đỏ. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp chi tiết.Tin liên quanThủ tục ủy quyền sử dụng đất thế nào theo Luật Đất đai mới nhất?Làm sao để bán đất khi đã uỷ quyền cho người khác?Mua bán nhà đất 2025: Lưu ý gì về điều kiện, hồ sơ, thủ tục?Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán nhà đấtTop 8+ mẫu Giấy ủy quyền chuẩn được cập nhật mới nhất 2025Đánh giá bài viết: Bài viết đã giải quyết được vấn đề của bạn chưa?Rồi ChưaĐể được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192Chủ đề:cấp Sổ đỏVăn bản liên quanNghị định 101/2024/NĐ-CP về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp GCN quyền sử dụng đất và Hệ thống thông tin đất đaiLuật Đất đai 2024, số 31/2024/QH15Luật Công chứng 2014, số 53/2014/QH13Tin liên quanCó được ủy quyền cho người khác làm thủ tục mua chung cư?Mẫu Giấy ủy quyền sang tên Sổ đỏ chuẩn, mới cập nhậtThủ tục ủy quyền sử dụng đất thế nào theo Luật Đất đai mới nhất?Thủ tục ủy quyền thừa kế thực hiện như thế nào?Người khác giữ Sổ đỏ có nguy hiểm không? Làm cách nào để lấy lại?Tin cùng chuyên mụcHồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đấtHồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đấtBài viết cung cấp thông tin chi tiết về hồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất, giúp người dân và các tổ chức thực hiện đúng quy định pháp luật.27/02/2025Làm Sổ đỏ ngay trong năm nay có thể tiết kiệm hàng trăm triệu đồng?Làm Sổ đỏ ngay trong năm nay có thể tiết kiệm hàng trăm triệu đồng?Từ 01/8/2024, Luật Đất Đai 2024 có những quy định mới về việc ban hành bảng giá đất đã khiến nhiều người lo lắng về việc nếu không làm Sổ đỏ sớm trước năm 2026 sẽ có thể bị mất nhiều tiền hơn.26/02/2025Bảng giá đất dùng để làm gì? Thủ tục ban hành bảng giá đất?Bảng giá đất dùng để làm gì? Thủ tục ban hành bảng giá đất?Bảng giá đất là loại giá đất phổ biến nhất và có tác động đến toàn bộ người dân khi sử dụng đất. Vậy, bảng giá đất là gì và thủ tục ban hành bảng giá đất?26/02/2025Đề xuất: Thêm 8 trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất năm 2025Đề xuất: Thêm 8 trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất năm 2025Bộ Tài chính hiện đang đề xuất thêm 8 trường hợp được miễn giảm tiền thuê đất năm 2025 tại dự thảo Nghị định quy định các trường hợp khác được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.24/02/20254 rủi ro khi không công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng nhà đất4 rủi ro khi không công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng nhà đấtKhi sang tên nhà đất, các bên cần phải công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng để không gặp phải 04 rủi ro sau trong giao dịch.24/02/2025Trúng đấu giá quyền sử dụng đất nhưng không nộp tiền bị xử lý ra sao?Trúng đấu giá quyền sử dụng đất nhưng không nộp tiền bị xử lý ra sao?Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất nhưng không nộp tiền là vi phạm nghĩa vụ thanh toán và sẽ phải chịu những chế tài nhất định theo Nghị định 172. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.18/02/2025Hồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đấtHồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đấtBài viết cung cấp thông tin chi tiết về hồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất, giúp người dân và các tổ chức thực hiện đúng quy định pháp luật.27/02/2025Làm Sổ đỏ ngay trong năm nay có thể tiết kiệm hàng trăm triệu đồng?Làm Sổ đỏ ngay trong năm nay có thể tiết kiệm hàng trăm triệu đồng?Từ 01/8/2024, Luật Đất Đai 2024 có những quy định mới về việc ban hành bảng giá đất đã khiến nhiều người lo lắng về việc nếu không làm Sổ đỏ sớm trước năm 2026 sẽ có thể bị mất nhiều tiền hơn.26/02/2025Bảng giá đất dùng để làm gì? Thủ tục ban hành bảng giá đất?Bảng giá đất dùng để làm gì? Thủ tục ban hành bảng giá đất?Bảng giá đất là loại giá đất phổ biến nhất và có tác động đến toàn bộ người dân khi sử dụng đất. Vậy, bảng giá đất là gì và thủ tục ban hành bảng giá đất?26/02/2025Đề xuất: Thêm 8 trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất năm 2025Đề xuất: Thêm 8 trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất năm 2025Bộ Tài chính hiện đang đề xuất thêm 8 trường hợp được miễn giảm tiền thuê đất năm 2025 tại dự thảo Nghị định quy định các trường hợp khác được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.24/02/2025Xem tiếp Tin xem nhiềuĐất không có Sổ đỏ có được bồi thường khi bị thu hồi?05/02/2025Sang tên Sổ đỏ cho người thân: Nên bán hay tặng cho?23/02/2025Mỗi hộ gia đình, cá nhân được giao tối đa bao nhiêu đất?23/02/20257 trường hợp không được cấp Sổ đỏ từ 01/8/202402/02/2025Khi nào người dân phải nộp tiền sử dụng đất?17/02/2025 Giới thiệuLời giới thiệuLịch sử phát triểnProfile Tra cứu văn bảnLiên hệGóp ýDịch vụTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtPháp lý doanh nghiệpDịch vụ nội dungTổng đài tư vấnChính sáchBảng giá phần mềmHình thức thanh toánQuy ước sử dụngChính sách bảo mậtChính sách bảo vệ dữ liệu cá nhânThông báo hợp tác Bản quyền © 2000-2025 bởi LuatVietnam - Thành viên INCOM Communications ., JSCGiấy phép thiết lập trang Thông tin điện tử tổng hợp số: 692/GP-TTĐT cấp ngày 29/10/2010 bởiSở TT-TT Hà Nội, thay thế giấy phép số: 322/GP - BC, ngày 26/07/2007, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thôngChứng nhận bản quyền tác giả số 280/2009/QTG ngày 16/02/2009, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịchCơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Truyền thông Quốc tế INCOM. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn TríHỗ trợ về dịch vụ: 0938 36 1919Hỗ trợ giải đáp pháp luật: 1900 6192 Tải ứng dụng luatvietnam Quét mã QR code để cài đặtTrụ sở: Tầng 3, Toà nhà IC, 82 Duy Tân, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà NộiVPĐD: Tầng 3, Số 607-609 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại: 0938 36 1919 - Email: [email protected]Liên hệ quảng cáo; quyền tác giả và các quyền liên quan: [email protected]Văn Bản Pháp Luật Luật Đất đai ;" id=form0 method=post> Lưu tài khoản Quên mật khẩu?Đăng nhậpHoặc Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google Tôi đồng ý với Quy ước sử dụng của LuatVietnam.vn Tạo tài khoảnHoặc Đăng ký bằng Facebook Đăng ký bằng Google Quên mật khẩuNhập tên tài khoản của bạn để khôi phục mật khẩu của bạn.GửiĐặt mật khẩu mớiMật khẩu hiện tại: Mật khẩu mới: Nhập lại mật khẩu mới: Xác nhậnThông báoCảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.ĐóngĐang tải dữ liệu...Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin đặt muaDấu là trường bắt buộc nhậpLoại tài liệu*: Bản File mềm Bản giấy Số lượng bản giấy - +Họ và tên* Email* Số điện thoại* Yêu cầu chi tiết Xuất hóa đơn VAT Tên công ty/cá nhân trên hóa đơn* Địa chỉ trên hóa đơn* Mã số thuế* Người liên hệ* Số điện thoại* Email* Thông tin chi tiết TCVNSố hiệu:TCVN 12828:2019Tiêu đề:Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khátNgày/năm ban hành:31/12/2019Số trang:9TC bị thay thế:Chưa cóTC thay thế:Chưa cóTC tương đương:Chưa cóTrạng thái:Còn hiệu lựcChỉ số phân loại:Chưa biếtĐơn giá:Từ 1-10 trang: 50.000đ/cuốnTừ 11-20 trang: 100.000đ/cuốnTừ 21-30 trang: 150.000đ/cuốnTừ 31-40 trang: 200.000đ/cuốnTrên 40 trang: 4.000đ/cuốnTổng cộng: 50.000đGửi đặt muaThông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919 Share rel=nofollow class="r-line-link1 save" id=luubaiviet_m data-id=91940 title="Lưu bài viết"> Lưu tinVui lòng đợi